Phân tích tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát giai đoạn 2022-2023

PV Thứ ba, 07/05/2024 09:15 (GMT+7)

Phân tích tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát giai đoạn 2022-2023

A. Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát

1. Giới thiệu chung

  • Tên giao dịch: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
  • Mã chứng khoán:  HPG
  • Địa chỉ: KCN Phố Nối A, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
  • Vốn điều lệ: 58.147.857.000.000 đồng
  • Ngày bắt đầu niêm yết: 15/11/2007
  • Mệnh giá cổ phiếu: 10.000 đồng/cổ phiếu
  • Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: 5.814.785.700 cổ phiếu
  • Điện thoại liên hệ: 0243 974 7751
  • E-mail: ir@hoaphat.com.vn
  • Website: www.hoaphat.com.vn   

2. Lĩnh vực kinh doanh

Tập đoàn hoạt động trong 05 lĩnh vực: 

  • Gang thép (thép xây dựng, thép cuộn cán nóng) 
  • Sản phẩm thép (gồm Ống thép, tôn mạ, thép rút dây, vỏ container, thép dự ứng lực) 
  • Nông nghiệp 
  • Bất động sản 
  • Điện máy gia dụng. 

Trong đó, sản xuất thép là lĩnh vực cốt lõi chiếm tỷ trọng 90% doanh thu và lợi nhuận toàn Tập đoàn.

3. Ngành kinh doanh chính

1) Sản xuất thép xây dựng, thép cuộn cán nóng;   
2) Buôn bán và xuất nhập khẩu sắt thép, vật tư thiết bị luyện, cán thép;   
3) Sản xuất cán kéo thép, sản xuất tôn lợp, tôn mạ kẽm, tôn mạ lạnh, tôn mạ màu;   
4) Sản xuất ống thép không mạ và có mạ;   
5) Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu;   
6) Luyện gang, thép; Đúc gang, sắt, thép;   
7) Sản xuất và bán buôn than cốc;   
8) Khai thác quặng kim loại; Mua bán kim loại, quặng kim loại, sắt thép phế liệu;   
9) Sản xuất, kinh doanh, lắp ráp, lắp đặt, sửa chữa, bảo hành hàng điện, điện tử, điện lạnh, điện dân dụng, điều hòa không khí;   
10) Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng, kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị;   
11) Đầu tư, kinh doanh bất động sản;   
12) Sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi gia súc gia cầm, chăn nuôi gia súc, chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt, trứng gà, …   
13) Vận tải đường thủy nội địa, ven biển, viễn dương;   
14) Sản xuất, buôn bán container. 

4. Các thành tựu

  • Huân chương lao động hạng Nhì của Chủ tịch nước;
  • Thương hiệu Quốc gia;
  • Top 50 Công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam; 
  • Sao Vàng Đất Việt;
  • Top 50 Công ty niêm yết tốt nhất; 
  • Top 30 doanh nghiệp nộp thuế TNDN lớn nhất Việt Nam;
  • Top 20 thương hiệu doanh nghiệp có giá trị trên 100 triệu USD của Tạp chí Forbes Việt Nam

B. Phân tích tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát giai đoạn 2022-2023 

1. Bảng phân tích tình hình tài chính công ty giai đoạn 2022-2023:

Đơn vị tính: VNĐ

Cách tính  

Chỉ tiêu  

2023  

2022  

Chênh lệch  

Tỷ lệ (%)  

(1)  

1. Tài sản  

1.952.862.915.275  

8.656.002.782.392  

(6.703.139.867.117)  

(77,44)  

(2)  

2. Vốn chủ  

70.801.095.177.788  

68.325.406.911.382  

2.475.688.266.406  

3,62  

(3)=(2)/(1) (lần)  

3. Hệ số tự tài trợ (Ht)  

36,2550  

7,8934  

28,3616  

359,31  

(4) = NVDH/TSDH (lần)  

4. Hệ số tài trợ thường xuyên (Htx)  

1,0110  

1,0517  

(0,0407)  

(3,87)  

NVDH = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu  

Nguồn vốn dài hạn (NVDH)  

70.801.095.177.788  

68.325.406.911.382  

2.475.688.266.406  

3,62  

 

Tài sản dài hạn (TSDH)  

70.033.739.172.711  

64.965.356.115.511  

5.068.383.057.200  

7,80  

(5) = Doanh thu thuần + Doanh thu tài chính + Thu nhập khác  

5. Luân chuyển thuần (LCT)  

3.022.639.408.280  

6.171.249.815.994  

(3.148.610.407.714)  

(51,02)  

(6) = Lợi nhuận trước thuế + Chi phí lãi vay  

6. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)  

2.649.606.268.502  

5.769.215.482.354  

(3.119.609.213.852)  

(54,07)  

(7)  

7. Lợi nhuận sau thuế (LNst) (NP)  

2.487.832.215.801  

5.460.660.998.365  

(2.972.828.782.564)  

(54,44)  

(10) = Tổng chi phí / LCT (lần)  

10. Hệ số chi phí (Hcp)  

0,1769  

0,1151  

0,0618  

53,69  

Tổng chi phí = LCT - LNst  

Tổng chi phí (TCP)  

534.807.192.479  

710.588.817.629  

(175.781.625.150)  

(24,74)  

(12) = LNst / LCT = 1-Hcp (lần)  

12. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS)  

0,8231  

0,8849  

(0,0618)  

(6,98)  

(13) = EBIT/Skd (lần)  

13. Hệ số sinh lời cơ bản vốn kinh doanh (BEP)  

0,0364  

0,0805  

(0,0441)  

(54,78)  

Skd=(Tài sản cuối kỳ + Tài sản đầu kỳ)/2  

Tài sản bình quân (Skd)  

72.803.980.492.945  

71.636.268.240.058  

1.167.712.252.887  

1,63  

(14) = LNst/Skd (lần)  

14. Khả năng sinh lời ròng (ROA)  

0,0342  

0,0762  

(0,0420)  

(55,12)  

(15) = LNst/Svc (lần)  

15. Khả năng sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE)  

0,0358  

0,0813  

(0,0455)  

(55,97)  

Svc = (VCck + VCdk)/2  

Vốn chủ sở hữu bình quân (Svc)  

69.563.251.044.585  

67.138.190.523.653