Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của công ty cổ phần VINAFCO năm 2023

PV Thứ hai, 28/10/2024 16:08 (GMT+7)

I. Giới thiệu tổng quan về Công ty cổ phần Vinafco năm 2023 

1. Giới thiệu chung 

  • Tên đầy đủ: CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFCO  
  • Vốn điều lệ: 340.000.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi tỷ đồng)  
  • Vốn đầu tư chủ sở hữu: 340.000.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi tỷ đồng) 
  • Trụ sở chính: Thôn Tự Khoát, Xã Ngũ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam  
  • Số điện thoại: (84-4) 37684464  
  • Fax: (84-4) 37684465 
  • Email:  info@vinafco.com.vn 
  • Website: vinafco.com.vn  
  • Mã cổ phiếu: VFC 

2. Lĩnh vực kinh doanh 

  • Kho bãi và lưu giữ hàng hóa 
  • Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan 
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc cho thuê 
  • Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu 
  • Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu 
  • Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông 
  • Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp 
  • Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác 
  • Buôn bán nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống 
  • Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét 
  • Buôn bán vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 
  • Sản xuất sắt, thép, gang 
  • Sản xuất các cấu kiện kim loại 
  • Bán buôn kim loại và quặng kim loại 
  • Bán buôn chuyên doanh khác chưa phân vào đâu 
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu 
  • Sửa chữa máy móc, thiết bị 
  • Bốc xếp hàng hóa 
  • Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương 
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ 
  • Vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa 
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải 
  • Cho thuê xe có động cơ 
  • Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí 
  • Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính 
  • Bưu chính 
  • Dịch vụ đóng gói 
  • Chuyển phát 
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy 
  • Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh 
  • Vận tải hành khác đường bộ khác 
  • Hoạt động tư vấn quản lý 
  • Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận 
  • Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa 
  • Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển 

3. Ngành kinh doanh chính:  Cung cấp dịch vụ logistics tích hợp và giải pháp chuỗi cung ứng 

4. Tầm nhìn và sứ mệnh 

  • Tầm nhìn:  Trở thành một trong năm công ty hàng đầu về cung ứng dịch vụ logistics tích hợp và giải pháp chuỗi cung ứng tại thị trường Việt Nam, Lào, Campuchia đến năm 2025. 
  • Sứ mệnh: 

- Là mắt xích logistics tốt nhất trong chuỗi cung ứng của khách hàng thông qua việc không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng dịch vụ. 

- Là nơi nhân viên làm việc tố được ghi nhận, thưởng xứng đáng. 

- Là môi trường đầu tư tin cậy và không ngừng phát triển đối với cổ đông. 

- Là đối tác được các nhà thầu và nhà cung ứng lựa chọn để cùng phát triển. 

 

5. Các cột mốc lịch sử 

  • Năm 1987: Thành lập Công ty Dịch vụ Vận tải Trung Ương 
  • Năm 2001: Cổ phần hóa với tên gọi chính thức “Công ty cổ phần VINAFCO”; Khánh thành trung tâm phân phối Tiên Sơn - Bắc Ninh 
  • Năm 2006: Trở thành công ty đại chúng, mã giao dịch là VFC 
  • Năm 2014: Tập đoàn Shibusawa Nhật Bản trở thành nhà đầu tư chiến lược. Đầu tư và mua tàu V26 
  • Năm 2016: Khánh thành trung tâm phân phối Mekong. Mạng lưới khi Vinafco chính thức phủ sóng trên cả 3 khu vực Bắc - Trung - Nam với hơn 175.000m2 
  • Năm 2019: Đầu tư thêm tàu Morning Vinafco, chính thức sở hữu 2 tàu container 
  • Năm 2022: Công ty ASG Logistics trở thành cổ đông lớn của Vinafco 

II. Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của  Công ty cổ phần Vinafco năm 2023  

1. Phân tích tình hình kết quả kinh doanh  

Bảng 1: Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của  Công ty cổ phần Vinafco năm 2023 

      

Đơn vị: VND 

Chỉ tiêu 

Năm 2023 

Năm 2022 

Tăng/Giảm 

Tỷ lệ (%) 

1 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 

1 

805.774.419.951 

911.199.169.175 

(105.424.749.224) 

-11,57% 

2 

Các khoản giảm trừ doanh thu 

2 

- 

- 

- 

- 

3 

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 

(1) + (2) 

805.774.419.951 

911.199.169.175 

(105.424.749.224) 

-11,57% 

4 

Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 

4 

(736.384.536.167) 

(835.958.716.531) 

99.574.180.364 

-11,91% 

5 

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 

(3) + (4) 

69.389.883.784 

75.240.452.644 

(5.850.568.860) 

-7,78% 

6 

Doanh thu hoạt động tài chính 

6 

31.380.202.916 

18.488.166.755 

12.892.036.161 

69,73% 

7 

Chi phí tài chính 

7 

(8.767.532.633) 

9.831.962.711 

(18.599.495.344) 

-189,17% 

8 

Chi phí quản lý doanh nghiệp 

8 

(30.139.969.159) 

(35.865.700.911) 

5.725.731.752 

-15,96% 

9 

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 

(5) + (6) + (7) + (8) 

61.862.584.908 

67.694.881.199 

(5