Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh năm 2023
Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh năm 2023
I. Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh
1. Giới thiệu chung
Được thành lập từ năm 2003 bởi ông Lương Trí Thìn với tiền thân là Công ty TNHH dịch vụ và xây dựng địa ốc Đất Xanh, Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh đã trở thành một trong những đơn vị hoạt động bất động sản chuyên nghiệp đầu tiên tại Việt Nam, mang đến cho khách hàng trên toàn quốc những sản phẩm bất động sản ưu việt.
Trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển, hiện nay Đất Xanh là một trong những doanh nghiệp kinh doanh bất động sản uy tín tại Việt Nam. Đất Xanh hiện đang phát triển theo mô hình khép kín “Đầu tư - Xây dựng - Dịch vụ”.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0303104343
Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
2. Lĩnh vực kinh doanh
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh là một công ty hoạt động với quy mô lớn, hoạt động chủ yếu trong 4 lĩnh vực chính sau:
- Phát triển bất động sản.
- Dịch vụ bất động sản.
- Xây dựng và vật liệu xây dựng.
- Đầu tư mở rộng, phát triển các khu công nghiệp,…
3. Ngành nghề kinh doanh chính
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác (Xây dựng dân dụng, công nghiệp; xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác) - Mã ngành 4290
Sản xuất xi măng, vôi, thạch cao; bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao - Mã ngành 2394&2395
Hoàn thiện công trình xây dựng (Sửa chữa nhà. Hoàn thiện công trình xây dựng) - Mã ngành 4330
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày: Khách sạn, biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự - Mã ngành 5510
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê: Kinh doanh nhà, dịch vụ nhà đất. Cho thuê nhà ở, xưởng, văn phòng (trừ Đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng) - Mã ngành 6810
4. Thành tựu
Sau 20 năm hình thành và phát triển, Đất Xanh đã trở thành một trong những Tập đoàn hàng đầu Việt Nam, hoạt động đa ngành trong lĩnh vực dịch vụ bất động sản; đầu tư phát triển bất động sản; xây dựng dân dụng hạ tầng; đầu tư tài chính và dịch vụ tài chính.
Những năm vừa qua, Đất Xanh là một trong những doanh nghiệp triển khai chuyển đổi số thành công, xuyên suốt công tác quản trị và hoạt động kinh doanh. Hệ sinh thái công nghệ bất động sản như iHouzz (proptech), Fina (fintech) nhanh chóng triển khai thành công và được khách hàng đón nhận.
Hệ sinh thái công nghệ được đầu tư và xây dựng bài bản sẽ là ưu điểm nổi trội để Đất Xanh sẵn sàng bước vào cuộc đua chuyển đổi số.
II. Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh năm 2023
1. Tình hình kết quả kinh doanh
BẢNG 1. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY
Đơn vị: VNĐ
Chỉ tiêu | Năm 2023 | Năm 2022 | Tăng/Giảm | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 1 | 37.332.127.250 | 984.002.769.433 | (946.670.642.183) | -96,21% |
2 | Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp | 2 | 18.180.420.416 | 412.004.321.205 | (393.823.900.789) | -95,59% |
3 | Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 3 | 19.151.706.834 | 571.998.448.228 | (552.846.741.394) | -96,65% |
4 | Doanh thu hoạt động tài chính | 4 | 367.511.933.786 | 725.508.051.047 | (357.996.117.261) | -49,34% |
5 | Chi phí tài chính | 5 | 134.345.001.025 | 226.309.756.344 | (91.964.755.319) | -40,64% |
| Chi phí́ lãi vay |
| 136.605.467.273 | 218.309.660.051 | (81.704.192.778) | -37,43% |
6 | Chi phí bán hàng | 6 | 4.500.496.287 | 76.527.321.283 | (72.026.824.996) | -94,12% |
7 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 7 | 90.067.831.769 | 361.297.806.137 | (271.229.974.368) | -75,07% |
8 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 8 | 157.750.311.539 | 633.371.615.511 | (475.621.303.972) | -75,09% |
9 | Thu nhập khác | 9 | 1.952.567.889 | 2.924.816.203 | (972.248.314) | -33,24% |
10 | Chi phí khác | 10 | 36.689.904.690 | 19.434.960.672 | 17.254.944.018 | 88,78% |
11 | Lợi nhuận khác | 11 | (34.737.336.801) | (16.510.144.469) | (18.227.192.332) | -110,40% |
12 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 12 | 123.012.974.738 | 616.861.471.042 | (493.848.496.304) | -80,06% |
13 | Chi phí thuế TNDN hiện hành | 13 |
![]() |