Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh năm 2023

PV Thứ sáu, 05/04/2024 14:08 (GMT+7)

Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh năm 2023

I. Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh

1. Giới thiệu chung

Được thành lập từ năm 2003 bởi ông Lương Trí Thìn với tiền thân là Công ty TNHH dịch vụ và xây dựng địa ốc Đất Xanh, Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh đã trở thành một trong những đơn vị hoạt động bất động sản chuyên nghiệp đầu tiên tại Việt Nam, mang đến cho khách hàng trên toàn quốc những sản phẩm bất động sản ưu việt.

Trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển, hiện nay Đất Xanh là một trong những doanh nghiệp kinh doanh bất động sản uy tín tại Việt Nam. Đất Xanh hiện đang phát triển theo mô hình khép kín “Đầu tư - Xây dựng - Dịch vụ”.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0303104343

Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh

2. Lĩnh vực kinh doanh

Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh là một công ty hoạt động với quy mô lớn, hoạt động chủ yếu trong 4 lĩnh vực chính sau: 

  • Phát triển bất động sản.
  • Dịch vụ bất động sản.
  • Xây dựng và vật liệu xây dựng.
  • Đầu tư mở rộng, phát triển các khu công nghiệp,…

3. Ngành nghề kinh doanh chính

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác (Xây dựng dân dụng, công nghiệp; xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác) - Mã ngành 4290

Sản xuất xi măng, vôi, thạch cao; bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao - Mã ngành 2394&2395

Hoàn thiện công trình xây dựng (Sửa chữa nhà. Hoàn thiện công trình xây dựng) - Mã ngành 4330

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày: Khách sạn, biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự - Mã ngành 5510

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê: Kinh doanh nhà, dịch vụ nhà đất. Cho thuê nhà ở, xưởng, văn phòng (trừ Đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng) - Mã ngành 6810

4. Thành tựu

Sau 20 năm hình thành và phát triển, Đất Xanh đã trở thành một trong những Tập đoàn hàng đầu Việt Nam, hoạt động đa ngành trong lĩnh vực dịch vụ bất động sản; đầu tư phát triển bất động sản; xây dựng dân dụng hạ tầng; đầu tư tài chính và dịch vụ tài chính.

Những năm vừa qua, Đất Xanh là một trong những doanh nghiệp triển khai chuyển đổi số thành công, xuyên suốt công tác quản trị và hoạt động kinh doanh. Hệ sinh thái công nghệ bất động sản như iHouzz (proptech), Fina (fintech) nhanh chóng triển khai thành công và được khách hàng đón nhận.

Hệ sinh thái công nghệ được đầu tư và xây dựng bài bản sẽ là ưu điểm nổi trội để Đất Xanh sẵn sàng bước vào cuộc đua chuyển đổi số.

II. Phân tích tình hình kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh năm 2023

1. Tình hình kết quả kinh doanh 

BẢNG 1. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY 

Đơn vị: VNĐ

Chỉ tiêu  

Năm 2023  

Năm 2022  

Tăng/Giảm  

Tỷ lệ (%)  

1  

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ  

1  

37.332.127.250  

984.002.769.433  

(946.670.642.183)  

-96,21%  

2  

Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp  

2  

18.180.420.416  

412.004.321.205  

(393.823.900.789)  

-95,59%  

3  

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ  

3  

19.151.706.834  

571.998.448.228  

(552.846.741.394)  

-96,65%  

4  

Doanh thu hoạt động tài chính  

4  

367.511.933.786  

725.508.051.047  

(357.996.117.261)  

-49,34%  

5  

Chi phí tài chính  

5  

134.345.001.025  

226.309.756.344  

(91.964.755.319)  

-40,64%  

 

Chi phí́ lãi vay  

 

136.605.467.273  

218.309.660.051  

(81.704.192.778)  

-37,43%  

6  

Chi phí bán hàng  

6  

4.500.496.287  

76.527.321.283  

(72.026.824.996)  

-94,12%  

7  

Chi phí quản lý doanh nghiệp  

7  

90.067.831.769  

361.297.806.137  

(271.229.974.368)  

-75,07%  

8  

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh  

8  

157.750.311.539  

633.371.615.511  

(475.621.303.972)  

-75,09%  

9  

Thu nhập khác  

9  

1.952.567.889  

2.924.816.203  

(972.248.314)  

-33,24%  

10  

Chi phí khác  

10  

36.689.904.690  

19.434.960.672  

17.254.944.018  

88,78%  

11  

Lợi nhuận khác  

11  

(34.737.336.801)  

(16.510.144.469)  

(18.227.192.332)  

-110,40%  

12  

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế  

12  

123.012.974.738  

616.861.471.042  

(493.848.496.304)  

-80,06%  

13  

Chi phí thuế TNDN hiện hành  

13